"đổ bộ" meaning in Tiếng Việt

See đổ bộ in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɗo̰˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩ [Hà-Nội], ɗo˧˩˨ ɓo̰˨˨ [Huế], ɗo˨˩˦ ɓo˨˩˨ [Saigon], ɗo˧˩ ɓo˨˨ [Vinh], ɗo˧˩ ɓo̰˨˨ [Thanh-Chương], ɗo̰ʔ˧˩ ɓo̰˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ hoặc đường không, để tác chiến.
    Sense id: vi-đổ_bộ-vi-verb-ZRwEt6A0
  2. Đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc qua một khoảng không gian.
    Sense id: vi-đổ_bộ-vi-verb-4hFH6ZVj
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              15
            ]
          ],
          "text": "Lính thuỷ đổ bộ lên đảo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              20
            ]
          ],
          "text": "Chặn đánh quân đổ bộ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ hoặc đường không, để tác chiến."
      ],
      "id": "vi-đổ_bộ-vi-verb-ZRwEt6A0"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Cơn bão đổ bộ vào các tỉnh miền Trung."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              28
            ]
          ],
          "text": "Tàu vũ trụ của NASA đã đổ bộ lên sao Hoả."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc qua một khoảng không gian."
      ],
      "id": "vi-đổ_bộ-vi-verb-4hFH6ZVj"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɗo̰˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˧˩˨ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˨˩˦ ɓo˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˧˩ ɓo˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˧˩ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo̰ʔ˧˩ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "đổ bộ"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              15
            ]
          ],
          "text": "Lính thuỷ đổ bộ lên đảo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              20
            ]
          ],
          "text": "Chặn đánh quân đổ bộ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ hoặc đường không, để tác chiến."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Cơn bão đổ bộ vào các tỉnh miền Trung."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              28
            ]
          ],
          "text": "Tàu vũ trụ của NASA đã đổ bộ lên sao Hoả."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc qua một khoảng không gian."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɗo̰˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˧˩˨ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˨˩˦ ɓo˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˧˩ ɓo˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo˧˩ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗo̰ʔ˧˩ ɓo̰˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "đổ bộ"
}

Download raw JSONL data for đổ bộ meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.